VN520


              

真官

Phiên âm : zhēn guān.

Hán Việt : chân quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.有官職的仙人。唐.陸龜蒙〈奉和襲美懷華陽潤卿博士〉詩三首之一:「幾降真官授隱書, 洛公曾到夢中無。」2.道士、方術之士。唐.皎然〈宿道士觀〉詩:「清佩聞虛步, 真官方宿朝。」宋.洪邁《夷堅乙志.卷一五.桂真官》:「會稽人桂百祥, 能役使六甲六丁, 以持正法著名, 稱為真官。」


Xem tất cả...