Phiên âm : pén guàn dōu yǒu ěr duo.
Hán Việt : bồn quán đô hữu nhĩ đóa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
藉盆子、瓦罐皆有提耳, 來比喻人皆有耳朵, 可以聽見事情。《金瓶梅》第一一回:「婦人道:『說怎的?盆罐都有耳朵;你只不叫他後邊去, 另使秋菊去便了。』」