Phiên âm : bǎi shēn hé shú.
Hán Việt : bách thân hà thục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
願百死己身以換回死者的生命。語本《詩經.秦風.黃鳥》:「彼蒼者天, 殲我良人。如可贖兮, 人百其身。」用以表示追念死者的沉痛之詞。南朝梁.劉令嫻〈祭夫文〉:「一見無期, 百身何贖。」也作「百身莫贖」。