VN520


              

登壇

Phiên âm : dēng tán.

Hán Việt : đăng đàn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lên đàn tràng. § Ngày xưa chỉ nghi thức long trọng đặt đàn tràng cử hành hội minh, tế tự, lễ lên ngôi vua, bái tướng, v.v. ◇Viên Diệp 袁曄: Ngụy vương đăng đàn, thụ hoàng đế tỉ thụ 魏王登壇, 受皇帝璽綬 (Hiến đế xuân thu 獻帝春秋) Ngụy vương lên đàn tràng, nhận ấn tín dây thao lên ngôi hoàng đế.
♦Lên giảng đài. ◇Lí Ngư 李漁: Dương Minh đăng đàn giảng học 陽明登壇講學 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲).
♦Mượn chỉ sự vật nào đó xuất hiện mở đầu.


Xem tất cả...