VN520


              

疆埸

Phiên âm : jiāng yì.

Hán Việt : cương dịch.

Thuần Việt : bờ ruộng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. bờ ruộng. 田邊.

♦Quốc giới, biên cảnh. ◇Tả truyện 左傳: Cương dịch chi sự, thận thủ kì nhất, nhi bị kì bất ngu 疆埸之事, 慎守其一, 而備其不虞 (Hoàn Công thập thất niên 桓公十七年).
♦Bờ ruộng. ◇Thi Kinh 詩經: Trung điền hữu lư, Cương dịch hữu qua 中田有廬, 疆埸有瓜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Trong ruộng có nhà, Bờ ruộng có (trồng) dưa.
♦Chiến trường. § Tục viết lầm với cương trường 疆場.