Phiên âm : yì dì xiāng féng.
Hán Việt : dị địa tương phùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在異鄉相遇。唐.李咸用〈春日喜逢鄉人劉松〉詩:「故人不見五春風, 異地相逢嶽影中。」《兒女英雄傳》第一二回:「父子異地相逢, 也不免落淚。」