VN520


              

画龙点睛

Phiên âm : huà lóng diǎn jīng.

Hán Việt : họa long điểm tình.

Thuần Việt : vẽ rồng điểm mắt; làm nổi bật nét chính .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vẽ rồng điểm mắt; làm nổi bật nét chính (ví với việc thêm vài câu quan trọng ở phần then chốt trong bài văn hoặc bài nói làm nội dung phong phú sinh động hơn. Do tích Trương Tang Do vẽ bốn con rồng nhưng không vẽ mắt, vì lo rằng nếu vẽ mắt thì rồng sẽ bay mất. Mọi người không tin. Nhưng khi Trương lấy bút điểm mắt cho một con rồng thì sấm sét nổi lên, bức vách lung lay và con rồng có mắt bay vút lên, ba con kia vẫn ở yên chỗ cũ.)
传说梁代张僧繇在金陵安乐寺壁上画了四条龙, 不点眼睛,说点了就会飞掉听到的人不相信,偏叫他点上刚点了两条,就雷电大发,震破墙壁,两条 龙乘云上天,只剩下没有点眼睛的两条(见于唐张彦远《历代名画记》)比喻作文或说话时在关键地方加 上精辟的语句使内容更加生动传神


Xem tất cả...