Phiên âm : huà shí zì.
Hán Việt : họa thập tự.
Thuần Việt : vẽ chữ thập .
vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký)
不识字的人在契约或文书上画个'十'字代替签字
làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh)
基督教徒祈祷时一种仪式,用右手从额上到胸前,再从一肩到另一肩画个'十'字形,纪念耶稣被钉在十字架上