Phiên âm : yóu dòu shàng shū.
Hán Việt : do đậu thượng thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
竇, 洞穴。宋人許及之諂事宰相韓侂冑。侂冑生日, 及之遲到, 只得俯身進入祝壽。後為尚書郎二年不遷, 竟又屈膝流涕訴告, 求得參知政事官, 因而當時流傳著「由竇尚書, 屈膝執政」的譏笑語。典出《宋史.卷三九四.許及之傳》。後用以比喻靠諂媚逢迎作官, 而無真才實學的人。