Phiên âm : xiá yú hù jiàn.
Hán Việt : hà du hỗ kiến.
Thuần Việt : có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn c.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
có cả ưu điểm lẫn khuyết điểm; có cả cái hay lẫn cái dở (chỗ có vết và chỗ đẹp nhất ở viên ngọc đều nhìn thấy)比喻有缺点也有优点