VN520


              

琴鶴

Phiên âm : qín hè .

Hán Việt : cầm hạc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đàn cầm và con chim hạc. Người xưa thường mang theo đàn và chim hạc, bày tỏ lòng thanh cao, liêm khiết. ◇Trịnh Cốc 鄭谷: Phu quân thanh thả bần, Cầm hạc tối tương thân 夫君清且貧, 琴鶴最相親 (Tặng Phú Bình Lí Tể 贈富平李宰).


Xem tất cả...