VN520


              

琴瑟

Phiên âm : qín sè .

Hán Việt : cầm sắt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đàn cầm và đàn sắt (nhạc khí).
♦Chỉ tiếng đàn cầm đàn sắt. § Người xưa coi là nhã nhạc chánh thanh 雅樂正聲.
♦Đánh đàn cầm đàn sắt. ◇Thi Kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ, Cầm sắt hữu chi 窈窕淑女, 琴瑟友之 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Người thục nữ u nhàn ấy, Phải đánh đàn cầm đàn sắt mà thân ái nàng.
♦Tỉ dụ vợ chồng hòa hợp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ cần kiệm, hữu thuận đức, cầm sắt thậm đốc 女勤儉, 有順德, 琴瑟甚篤 (Hồng Ngọc 紅玉) Cô gái tính cần kiệm, lại hiếu thuận, vợ chồng rất hòa hợp.
♦Tỉ dụ tình bạn bè thân thiết. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: Li đường tư cầm sắt, Biệt lộ nhiễu san xuyên 離堂思琴瑟; 別路遶山川 (Xuân dạ biệt hữu nhân 春夜別友人).


Xem tất cả...