Phiên âm : qín zūn.
Hán Việt : cầm tôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cây đàn và chén rượu. § Chỉ thú vui thanh cao của văn nhân thi sĩ. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: Mặc ngữ thùy tương thức, Cầm tôn kí thử song 默語誰相識, 琴樽寄此窗 (Quần công tập Tất thị lâm đình 群公集畢氏林亭).