Phiên âm : jiǎng jiè.
Hán Việt : tưởng tá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
嘉勉推許。《宋史.卷二八二.李沆傳》:「獎借後進, 嗜酒善謔, 而好為詩。」《警世通言.卷一八.老門生三世報恩》:「見了後生英俊, 加意獎借;若是年長老成的, 視為朽物。」