VN520


              

犧牲

Phiên âm : xī shēng.

Hán Việt : hi sinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

流血犧牲

♦Sinh súc thuần sắc dùng để tế thần. ◇Lễ Kí 禮記: Mệnh tự san lâm xuyên trạch, hi sinh vô dụng tẫn 命祀山林川澤, 犧牲毋用牝 (Nguyệt lệnh 月令).
♦Sinh súc dùng trong việc thề nguyền, yến hưởng. ◇Quốc ngữ 國語: Tứ nữ thổ địa, chí chi dĩ hi sinh, thế thế tử tôn vô tương hại dã 賜女土地, 質之以犧牲, 世世子孫無相害也 (Lỗ ngữ thượng 魯語上).
♦Phiếm chỉ động vật khác dùng để cúng tế. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lão quy khởi tiện hi sinh bão, Bàn mộc ninh tranh đào lí hương 老龜豈羨犧牲飽, 蟠木寧爭桃李香 (Tự vịnh 自詠).
♦Buông bỏ. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: Tha kí hi sinh liễu nhất thiết, đầu liễu Uy Thỏa Mã, tố liễu Hán gian, vô phi vị đích thị tiền 他既犧牲了一切, 投了威妥瑪, 做了漢奸, 無非為的是錢 (Đệ tam hồi). § Uy Thỏa Mã 威妥瑪 Thomas Francis Wade (1818-1895) was a British diplomat and sinologist who produced the first Chinese textbook in English in 1867 that was later amended, extended and converted into the Wade-Giles romanization system for Mandarin Chinese by Herbert Giles in 1892.
♦Vì sự nghiệp chính nghĩa buông xả mạng sống. ◎Như: vị liễu vãn cứu quốc gia đích nguy vong, tha hi sinh liễu sanh mệnh 為了挽救國家的危亡, 他犧牲了生命.