VN520


              

牧豎

Phiên âm : mù shù.

Hán Việt : mục thụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

牧牛羊的童子。宋.陸游〈秋晚閑步鄰曲以予近嘗臥病皆欣然迎勞〉詩:「放翁病起出門行, 績女窺籬牧豎迎。」也作「牧童」。


Xem tất cả...