Phiên âm : mù shù.
Hán Việt : mục thụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
牧牛羊的童子。宋.陸游〈秋晚閑步鄰曲以予近嘗臥病皆欣然迎勞〉詩:「放翁病起出門行, 績女窺籬牧豎迎。」也作「牧童」。