Phiên âm : Zāng kē.
Hán Việt : tang ca.
Thuần Việt : Tường Kha.
Tường Kha (tên huyện thời xưa, nay thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc.). 古代郡名, 在今貴州境內.
♦Cột dùng để buộc thuyền đậu ở bến sông. § Cũng viết là 牂柯.
♦Tên quận, nhà Hán đặt ra, nay ở Quý Châu.
♦Tên sông, phát nguyên ở Quý Châu. § Còn gọi là Mông giang 濛江.