VN520


              

牂牁

Phiên âm : Zāng kē.

Hán Việt : tang ca.

Thuần Việt : Tường Kha.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Tường Kha (tên huyện thời xưa, nay thuộc tỉnh Quý Châu, Trung Quốc.). 古代郡名, 在今貴州境內.

♦Cột dùng để buộc thuyền đậu ở bến sông. § Cũng viết là 牂柯.
♦Tên quận, nhà Hán đặt ra, nay ở Quý Châu.
♦Tên sông, phát nguyên ở Quý Châu. § Còn gọi là Mông giang 濛江.