Phiên âm : yàn lǚ.
Hán Việt : yến lữ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.燕多雙棲。故以燕侶比喻夫婦。如:「他們歷經許多波折, 終於結成燕侶。」2.燕群。比喻平庸之輩。南朝梁.蕭統〈錦帶書十二月啟.林鍾六月〉:「三千年之獨鶴, 暫逐雞群;九萬里之孤鵬, 權潛燕侶。」