Phiên âm : yān mù.
Hán Việt : yên mạc.
Thuần Việt : màn khói.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
màn khói用化学药剂造成的浓厚的烟雾,作战时用来遮蔽敌人的视线燃烧某些燃料或化学物质而造成的浓厚的烟雾,农业上用来防止霜冻hoả mù (ví hành vi hoặc ngôn ngữ dùng để che đậy chân tướng hoặc nghĩa chính)比喻掩盖真相或本意的言语或行为