Phiên âm : guàn mí tāng.
Hán Việt : quán mê thang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用甜言蜜語恭維、奉承他人, 使人心醉神迷。例處事宜處處小心謹慎, 千萬別被人灌迷湯而不自知。恭維、奉承別人, 使人心神迷醉。如:「喜歡向上司灌迷湯的人令人討厭。」也作「灌米湯」。