VN520


              

灌浆

Phiên âm : guàn jiāng.

Hán Việt : quán tương.

Thuần Việt : phun xi măng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

phun xi măng
为了使建筑物坚固,把灰浆浇灌到砌起来的砖块或石块之间的空隙中
粮食作物快成熟时,养料通过导管灌到子粒里去胚乳逐渐发育成浆液状
làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn)
通常指疱疹中的液体变成脓,多见于天花或接种的牛痘


Xem tất cả...