Phiên âm : guàn jiāng.
Hán Việt : quán tương.
Thuần Việt : phun xi măng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phun xi măng为了使建筑物坚固,把灰浆浇灌到砌起来的砖块或石块之间的空隙中粮食作物快成熟时,养料通过导管灌到子粒里去胚乳逐渐发育成浆液状làm mủ; có mủ; mưng mủ (mụn)通常指疱疹中的液体变成脓,多见于天花或接种的牛痘