Phiên âm : mǎng háng.
Hán Việt : mãng hàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bao la, mênh mông (thế nước). ◇Trần Dữ Giao 陳與郊: Hòa thân định giảng, thử nhật thiên tôn giáng, hướng ngân hà tảo điền mãng hàng 和親定講, 此日天孫降, 向銀河蚤填漭沆 (Chiêu Quân xuất tái 昭君出塞).