VN520


              

湄公河

Phiên âm : méi gōng hé.

Hán Việt : mi công hà.

Thuần Việt : Sông Mê-Kông .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Sông Mê-Kông (sông lớn nhất khu vực Đông Nam Á, bắt nguồn từ cao nguyên Thanh Tạng, Trung Quốc, chảy theo hướngĐông Nam, qua Lào, Thái Lan, Campuchia, và Việt Nam, đổ ra biển Đông bằng chín cửa: Cửa Đại, cửa Tiểu; Hàm Luông, CổChiên, An Định, Tranh Đề, Ba Lai, Ba Trắc, Cung Hầu. Vùng châu thổ hạ lưu là một trong những vựa lúa nổi tiếng trên thế giới)
河川名发源于中国的青康藏高原,上游称澜沧江,流经西康﹑云南等省,进入中南半岛的寮国﹑泰国﹑高棉,在越南注入南海,是东南亚最大的河流中上游地区,蕴藏丰富水力资源,下游三角洲地区是世 界著名的水稻产区之一