Phiên âm : chún páng.
Hán Việt : thuần bàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
淳厚。《福惠全書.卷一三.刑名部.恤囚餘論》:「于是百姓享其康阜, 習俗返于淳龐。」