VN520


              

消耗

Phiên âm : xiāo hào.

Hán Việt : tiêu hao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 損耗, 耗費, 消磨, 消費, .

Trái nghĩa : 補充, 儲積, 積累, 積蓄, 補償, .

消耗精力.

♦Tiêu mòn, hao hụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kiến Tiết Bàn niên khinh bất am thế sự, tiện sấn thì quải phiến khởi lai, kinh đô trung kỉ xứ sanh ý tiệm diệc tiêu hao 見薛蟠年輕不諳世事, 便趁時拐騙起來, 京都中幾處生意漸亦消耗 (Đệ tứ hồi) Thấy Tiết Bàn trẻ tuổi, không hiểu việc đời bèn thừa dịp lừa dối, vì thế mấy chỗ buôn bán với Tiết Bàn ở kinh đô, đều bị hao hụt dần.
♦Làm hao tổn, gây tổn hại.
♦Tin tức, tăm hơi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhai thượng tầm liễu tam ngũ nhật, bất kiến tiêu hao, Lâm Xung dã tự tâm hạ mạn liễu 街上尋了三五日, 不見消耗, 林冲也自心下慢了 (Đệ thập hồi) Ra phố sục sạo dăm ba bữa nữa, không thấy tăm hơi gì, Lâm Xung trong lòng cũng bớt thấy lo ngại.


Xem tất cả...