VN520


              

洶洶

Phiên âm : xiōng xiōng.

Hán Việt : hung hung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

氣勢洶洶.

♦Nước chảy ầm ầm, sôi sục.
♦Huyên náo. ◇Vương An Thạch 王安石: Thượng nãi dục biến thử, nhi mỗ bất lượng địch chi chúng quả, dục xuất lực trợ thượng dĩ kháng chi, tắc chúng hà vi nhi bất hung hung nhiên? 上乃欲變此, 而 某不量敵之眾寡, 欲出力助上以抗之, 則眾何為而不洶洶然 (Đáp Tư mã gián nghị thư 答司馬諫議書) Nhà vua muốn biến đổi tình trạng đó, mà tôi không lượng số người phản đối nhiều hay ít, muốn ra sức giúp vua chống lại họ, như vậy làm sao mà đám đông chẳng nhao nhao lên?
♦Rối loạn không yên.