Phiên âm : hé yáng shuāi bìn.
Hán Việt : hà dương suy tấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
晉朝潘岳曾為河陽令, 故稱為「潘河陽」。河陽衰鬢比喻感嘆年華老去, 身心已衰。參見「潘岳鬢白」條。宋.謝懋〈風入松.老年常憶〉詞:「換得河陽衰鬢, 一簾煙雨梅黃。」