Phiên âm : hé lǐ háir àn shàng niáng.
Hán Việt : hà lí hài nhi ngạn thượng nương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
孩子溺水在河裡, 岸上的親娘卻無法搭救。比喻眼看親人受苦而毫無辦法。元.王仲文《救孝子》第四折:「做兒的上法場, 做娘的痛著忙, 抵多少河裡孩兒岸上娘。」