VN520


              

河裡孩兒岸上娘

Phiên âm : hé lǐ háir àn shàng niáng.

Hán Việt : hà lí hài nhi ngạn thượng nương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

孩子溺水在河裡, 岸上的親娘卻無法搭救。比喻眼看親人受苦而毫無辦法。元.王仲文《救孝子》第四折:「做兒的上法場, 做娘的痛著忙, 抵多少河裡孩兒岸上娘。」


Xem tất cả...