VN520


              

沛澤

Phiên âm : pèi zé.

Hán Việt : bái trạch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đầm có nhiều cây cỏ mọc, chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇Mạnh Tử 孟子: Viên hữu, ô trì, bái trạch đa nhi cầm thú chí 園囿, 汙池, 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
♦Đầm lớn ở ấp Bái, tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng.