Phiên âm : chén yù dùn cuò.
Hán Việt : trầm uất đốn tỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
文章的氣勢深沉蘊蓄而抑揚曲折。唐.杜甫〈進雕賦表〉:「臣之述作, 雖不足以鼓吹六經, 先鳴數子。至于沉鬱頓挫, 隨時敏捷, 而揚雄、枚皋之流, 庶可跂及也。」