Phiên âm : jiāng hé xíng dì.
Hán Việt : giang hà hành địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
江河奔流於陸地上。比喻事物習性出自天然, 不可變易。清.鄭燮〈焦山別峰庵雨中無事書寄舍弟墨〉:「雖有些零碎道理, 譬之六經猶蒼蠅聲耳。豈得為日月經天, 江河行地哉!」