Phiên âm : qiú xián xià shì.
Hán Việt : cầu hiền hạ sĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
招求賢能, 禮遇才士。明.陳汝元《金蓮記》第七齣:「每勸聖上誠意正心, 求賢下士, 聖上為之改容。」《隋唐演義》第八二回:「乞陛下特恩, 賜以冠帶, 更使一朝臣往宣, 乃見聖主求賢下士之至意。」也作「求賢用士」。