Phiên âm : yīn yūn.
Hán Việt : nhân uân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khí trời đất hòa hợp.♦Như mây khói mù mịt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất 少懈, 則氣氤氳自縫中出 (Họa bì 畫皮) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra.♦Hương khói bốc lên không ngừng.