Phiên âm : ké zi.
Hán Việt : xác tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.外殼。如:「她喜歡收集海螺的殼子。」2.不帶冷盤的和菜。《負曝閑談》第五回:「鄒老夫子點了一席殼子, 堂倌答應, 自去安排。」也稱為「菜殼子」。