Phiên âm : jiān yī jǐng bǎi.
Hán Việt : tiêm nhất cảnh bách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以殺一人來警戒眾人。如:「他決定殲一警百, 以收嚇阻之效。」