Phiên âm : gē zǎi xì.
Hán Việt : ca tử hí.
Thuần Việt : ca tử hí .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ca tử hí (một loại kịch địa phương ở Đài Loan và Phúc Kiến)台湾省地方戏曲剧种之一,由当地民谣山歌发展而成流行于台湾和福建芗江(九龙江)一带福建称之为芗剧