Phiên âm : láng chuí.
Hán Việt : lang trùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可用來敲擊東西的錘子。《醒世恆言.卷五.大樹坡義虎送親》:「心頭猶如幾百個榔搥打著, 急問其故。」也作「郎搥」。