Phiên âm : gài niàn jù.
Hán Việt : khái niệm cú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
表面看來只表達一個概念的詞組, 卻可以看成句子, 與一般表達完整意思的思想句不同, 這種句子叫做概念句。如:「花一樣的年華。」但概念句也都含有說話人所要表達的思想。如:「好得很!」即含有「這件事好得很」的說話人的思想。