VN520


              

枝枝節節

Phiên âm : zhī zhī jié jié.

Hán Việt : chi chi tiết tiết.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ các thứ tình tiết.
♦Vụn vặt, lắt nhắt, dứt nối, đoạn đoạn tục tục. ◇Khang Hữu Vi 康有為: Nhiên biến kì giáp bất biến kì ất, cử kì nhất nhi di kì nhị, chi chi tiết tiết nhi vi chi, trục mạt thiên đoan nhi cử chi, vô kì bổn nguyên, thất kì phụ tá, khiên liên tịnh bại, tất chí vô công 然變其甲不變其乙, 舉其一而遺其二, 枝枝節節而為之, 逐末偏端而舉之, 無其本原, 失其輔佐, 牽連並敗, 必至無功 (Kính tạ thiên ân tịnh thống trù toàn cục chiệp 敬謝天恩並統籌全局摺).
♦Tỉ dụ sự tình nảy ngang ra. ◇Diệp Tử 葉紫: Tha tố mộng dã một hữu tưởng đáo, kim niên thu tô đích sự tình hội lộng xuất giá dạng đa đích chi chi tiết tiết xuất lai 他做夢也沒有想到, 今年收租的事情會弄出這樣多的枝枝節節出來 (Hỏa 火, Tứ 四).
♦Nói ậm à ậm ừ, nói gượng gạo cho qua. ◇Hồng Thâm 洪深: (Trần Kim Phúc) chi chi tiết tiết, hữu điểm bất cảm thuyết (陳金福)枝枝節節, 有點不敢說 (Ngũ khuê kiều 五奎橋, Đệ nhất mạc 第一幕).


Xem tất cả...