VN520


              

月暈而風

Phiên âm : yuè yùn ér fēng.

Hán Việt : nguyệt vựng nhi phong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

月暈出現, 則知將起風。比喻事情發生前, 必有徵兆。宋.蘇洵〈辨姦論〉:「事有必至, 理有固然, 惟天下之靜者, 乃能見微而知著, 月暈而風, 礎潤而雨, 人人知之。」


Xem tất cả...