Phiên âm : màn cí.
Hán Việt : mạn từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
美飾巧辯的言辭。《文選.司馬遷.報任少卿書》:「今雖欲自雕琢曼辭以自飾, 無益於俗, 不信, 適足取辱耳。」