Phiên âm : shū ban.
Hán Việt : thư bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
衙署中掌管文書或簿記的官吏。《儒林外史》第四回:「外面有個書辦要回話, 弟去一去就來。」也稱為「書吏」、「書差」、「書役」。