Phiên âm : shī zhǔ.
Hán Việt : thi chủ.
Thuần Việt : thí chủ; người cho .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thí chủ; người cho (sư tăng gọi những người cúng của cải cho nhà chùa). 和尚或道士稱施舍財物給佛寺或道觀的人, 通常用來稱呼一般的在家人.