Phiên âm : mó jiān jī gǔ.
Hán Việt : ma kiên kích cốc .
Thuần Việt : người chen vai, xe chạm chốt; ngựa xe như nước áo .
người chen vai, xe chạm chốt; ngựa xe như nước áo quần như nêm (người đi xe chạy rất nhiều). 肩摩擊轂:肩膀和肩膀相摩, 車輪和車輪相撞. 形容行人車輛非常擁擠. 也說摩肩擊轂.