Phiên âm : bó yǐng.
Hán Việt : bác ảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捕捉影子。比喻不可捉摸。《史記.卷一一二.主父偃傳》:「夫匈奴之性, 獸聚而鳥散, 從之如搏影。」也作「搏景」、「捕影」。