Phiên âm : jiē bàn.
Hán Việt : tiếp bạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
接續承辦。例經理調任後, 整個企劃案將移交繼任的經理接辦。接續承辦。如:「新聞局決定下一屆的影展由民間接辦。」