Phiên âm : tāo qián.
Hán Việt : đào tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
拿錢, 可直接指付錢、付帳。例這頓飯不用你掏錢, 由我請客!拿出錢, 可指付錢、付帳。如:「這頓飯不用你掏錢, 由我請客!」