Phiên âm : bō huǒ bàng.
Hán Việt : bát hỏa bổng.
Thuần Việt : que cời lửa; ví người hay xúi giục để người khác b.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
que cời lửa; ví người hay xúi giục để người khác bất hoà với nhau; người hay đâm bị thóc, chọc bị gạo原指烧火时拨弄柴禾的棍棒喻指搬弄是非,扩大纠纷的人