Phiên âm : zhāo mén nà xù.
Hán Việt : chiêu môn nạp tế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
招人進門, 納以為婿。如:「她是家裡的獨生女, 因此雙親堅持她將來必須招門納婿。」也稱為「招贅」。